Characters remaining: 500/500
Translation

chất khí

Academic
Friendly

Từ "chất khí" trong tiếng Việt có nghĩamột dạng của chất, trong đó chất đótrạng thái không hình dạng thể tích cố định. Chất khí có thể lan tỏa ra chiếm toàn bộ không gian của vật chứa nằm trong đó. Đặc điểm nổi bật của chất khí có thể thay đổi hình dạng thể tích tùy thuộc vào điều kiện không gian chiếm giữ.

Giải thích chi tiết:
  • Chất khí một trong ba trạng thái cơ bản của vật chất, bên cạnh chất rắn chất lỏng.
  • Một số dụ về chất khí bao gồm: không khí (gồm oxy, nitơ, carbon dioxide), hơi nước, khí carbonic, khí metan, v.v.
  • Chất khí không hình dạng cố định có thể nén lại hoặc mở rộng ra tùy theo áp suất nhiệt độ.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Không khí chất khí cần thiết cho sự sống."

    • Trong câu này, "chất khí" được sử dụng để nói về không khí, một loại chất khí rất quan trọng cho con người động vật.
  2. Câu nâng cao: "Khi nhiệt độ tăng, chất khí trong bình chứa sẽ nở ra áp suất bên trong tăng lên."

    • đây, chúng ta nói về hiện tượng vật liên quan đến chất khí sự thay đổi của khi chịu tác động của nhiệt độ.
Phân biệt biến thể từ liên quan:
  • Chất lỏng: Trạng thái các phân tử gần nhau hơn hình dạng cố định nhưng khôngthể tích cố định.
  • Chất rắn: Trạng thái các phân tử nằm gần nhau cả hình dạng thể tích cố định.
  • Khí: Có thể coi từ đồng nghĩa với "chất khí" trong một số ngữ cảnh, nhưng "chất khí" thường được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học kỹ thuật.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Khí: Thường dùng để chỉ các chất khí tự nhiên như khí oxy, khí carbon.
  • Hơi: Có thể hiểu trạng thái khí của một chất lỏng ( dụ: hơi nước).
  • Bụi khí: Đề cập đến các hạt nhỏ trong không khí, nhưng không hoàn toàn giống với chất khí.
  1. d. Chấttrạng thái có thể lan ra chứa đầy vật chứa, có thể tích hình dạng hoàn toàn tuỳ thuộc vào vật chứa.

Comments and discussion on the word "chất khí"